THÀNH PHẦN / NỘI DUNG CÔNG VIỆC |
Gói thiết kế |
||
Cơ bản |
Tiêu chuẩn |
Cao cấp |
|
I. THỜI GIAN THIẾT KẾ |
|
|
|
Tổng thời gian thiết kế |
25 ngày |
30 ngày |
35 ngày |
Thời gian lập hồ sơ sơ bộ (giai đoạn 1) |
07 ngày |
10 ngày |
10 ngày |
Thời gian lập hồ sơ kỹ thuật thi công (giai đoạn 2) |
18 ngày |
20 ngày |
25 ngày |
II. THÀNH PHẦN HỒ SƠ |
|
|
|
Hồ sơ xin phép xây dựng (sau 5-7 ngày) thống nhất phương án thiết kế. |
√ |
√ |
√ |
Hồ sơ phối cảnh mặt tiền |
√ |
√ |
√ |
Hồ sơ kiến trúc cơ bản (các mặt triển khai,các chi tiết balcony, vệ sinh, cầu thang) |
√ |
√ |
√ |
Hồ sơ kiến trúc mở rộng (mặt bằng trần, sàn) |
|
√ |
|
Hồ sơ nội thất (mặt bằng bố trí đồ nội thất) |
√ |
√ |
√ |
Tư vấn thiết kế phong thủy (bố trí hướng cửa, hướng bếp, cầu thang, vệ sinh, hướng kê giường ngủ, tư vấn màu sơn mặt tiền, màu sơn trong các phòng sao cho hợp mệnh của chủ nhà và các thành viên trong nhà) |
√ |
√ |
|
Cổng , tường rào và các hệ thống kỹ thuật hạ tầng |
√ |
||
Hồ sơ chi tiết các mảng trang trí ( Design theo chiều đứng) |
√ |
||
Hồ sơ chi tiết cấu tạo (kỹ thuật chi tiết công trình) |
√ |
√ |
√ |
Hồ sơ kết cấu (triển khai kết cấu khung chịu lực từ móng đến mái) |
√ |
√ |
√ |
Các bộ hồ sơ kỹ thuật M&E (điện, điện thoại, cấp thoát nước) |
√ |
√ |
|
Các bộ hồ sơ kỹ thuật khác (điện thoại, chống sét, mạng) |
√ |
√ |
|
Dự toán thi công (Liệt kê khối lượng, đơn giá, thành tiền các hạng mục) |
|
√ |
|
Giám sát tác giả (Giải đáp các thắc mắc khi thi công) |
√ |
√ |
|
III. DỊCH VỤ KÈM THEO |
|
|
√ |
Tư vấn thủ tục xin phép xây dựng |
|
√ |
√ |
Tư vấn lựa chọn vật liệu xây dựng , trang thiết bị nội ngoại thất |
|
√ |
√ |
Đơn giá | 90.000 (đ/m2) | 110.000 (đ/m2) | 140.000 (đ/m2) |
IV. Hệ số diện tích:
|
1. Nếu tổng diện tích sàn trên 350 m2, nhân thêm đơn giá trên với hệ số 0,9.
|
2. Nếu tổng diện tích sàn từ 250 - 350 m2, nhân thêm đơn giá trên với hệ số 1
|
3. Nếu tổng diện tích sàn từ 150 - 250 m2, nhân thêm đơn giá trên với hệ số 1,2.
|
4. Nếu tổng diện tích sàn từ 50 - 150 m2, nhân thêm đơn giá trên với hệ số 1,4.
|
5. Đối với công trình có kiến trúc Pháp cổ, kiến trúc châu Âu cổ nhân thêm đơn giá trên với hệ số 1,2.
|
6. Đối với nhà phố, chỉ tính đối với nhà có một mặt tiền, thêm 10.000 (đ/m2) cho mỗi
mặt tiền thêm.
|
7. Đối với các công trình cải tạo, sửa chữa, trong hồ sơ có thêm công đoạn đo vẽ hiện trạng,
do đó chi phí thiết kế nhân với hệ số 1,2 -1,5 tuỳ mức độ sau khi được tính phí với các hệ số trên.
|
8. Đối với khách hàng có thiết kế phần nội thất sẽ được giảm giá thiết kế phần nội thất.
Liên hệ để có báo giá chi tiết
|
9. Đơn giá trên chưa bao gồm VAT
|
THÀNH PHẦN / NỘI DUNG CÔNG VIỆC |
Gói thiết kế |
||
Cơ bản |
Tiêu chuẩn |
Cao cấp |
|
I. THỜI GIAN THIẾT KẾ |
|
|
|
Tổng thời gian thiết kế |
30 ngày |
30 ngày |
35 ngày |
Thời gian lập hồ sơ sơ bộ (giai đoạn 1) |
15 ngày |
15 ngày |
15 ngày |
Thời gian lập hồ sơ kỹ thuật thi công (giai đoạn 2) |
15 ngày |
15 ngày |
20 ngày |
II. THÀNH PHẦN HỒ SƠ |
|
|
|
Hồ sơ xin phép xây dựng (sau 5-7 ngày) thống nhất phương án thiết kế. |
√ |
√ |
√ |
Hồ sơ phối cảnh mặt tiền |
√ |
√ |
√ |
Hồ sơ kiến trúc cơ bản (các mặt triển khai,các chi tiết balcony, vệ sinh, cầu thang) |
√ |
√ |
√ |
Hồ sơ kiến trúc mở rộng (mặt bằng trần, sàn) |
|
√ |
|
Hồ sơ nội thất (mặt bằng bố trí đồ nội thất) |
√ |
√ |
√ |
Tư vấn thiết kế phong thủy (bố trí hướng cửa, hướng bếp, cầu thang, vệ sinh, hướng kê giường ngủ, tư vấn màu sơn mặt tiền, màu sơn trong các phòng sao cho hợp mệnh của chủ nhà và các thành viên trong nhà) |
√ |
√ |
|
Cổng , tường rào và các hệ thống kỹ thuật hạ tầng |
√ |
||
Hồ sơ chi tiết các mảng trang trí ( Design theo chiều đứng) |
√ |
||
Hồ sơ chi tiết cấu tạo (kỹ thuật chi tiết công trình) |
√ |
√ |
√ |
Hồ sơ kết cấu (triển khai kết cấu khung chịu lực từ móng đến mái) |
√ |
√ |
√ |
Các bộ hồ sơ kỹ thuật M&E (điện, điện thoại, cấp thoát nước) |
√ |
√ |
|
Các bộ hồ sơ kỹ thuật khác (điện thoại, chống sét, mạng) |
√ |
√ |
|
Dự toán thi công (Liệt kê khối lượng, đơn giá, thành tiền các hạng mục) |
|
√ |
|
Giám sát tác giả (Giải đáp các thắc mắc khi thi công) |
√ |
√ |
|
III. DỊCH VỤ KÈM THEO |
|
|
|
Tư vấn thủ tục xin phép xây dựng |
|
√ |
√ |
Tư vấn lựa chọn vật liệu xây dựng , trang thiết bị nội ngoại thất |
|
√ |
√ |
Đơn giá | 95.000 (đ/m2) | 135.000 (đ/m2) | 150.000 (đ/m2) |
IV. Diễn giải thêm:
|
1. Phần diện tích có mái che: được tính 100% diện tích.
|
2. Phần diện tích không có mái che: được tính 50% - 80% diện tích.
|
3. Hồ sơ thiết kế kỹ thuật thi công, trang trí nội thất không bao gồm thiết kế mẫu tủ, giường, bàn ghế và các vật dụng khác.
|
4. Nếu tổng diện tích sàn > 500 m2, nhân thêm đơn giá trên với hệ số 0,9.
|
5. Nếu tổng diện tích sàn từ 350 m2 đến 500 m2, nhân đơn giá trên với hệ số 1.
|
6 Nếu tổng diện tích sàn từ 250 m2 đến 350 m2, nhân đơn giá trên với hệ số 1,1.
|
7 Nếu tổng diện tích sàn từ 150 m2 đến 250 m2 , nhân thêm đơn giá trên với hệ số 1,2.
|
8 Nếu tổng diện tích sàn dưới 150 m2, nhân thêm đơn giá trên với hệ số 1,4.
|
9. Đơn giá trên chỉ tính đối với biệt thự có hai mặt tiền, đơn giá được tính thêm 10.000 (đ/m2) cho mỗi
mặt tiền thêm.
|
10. Đối với các công trình cải tạo, sửa chữa, trong hồ sơ có thêm công đoạn đo vẽ hiện trạng,
do đó chi phí thiết kế nhân với hệ số 1,2 -1,5 tuỳ mức độ sau khi được tính phí với các hệ số trên.
|
11. Đối với khách hàng có thiết kế phần nội thất sẽ được giảm giá thiết kế phần nội thất.
Quý khách vui lòng liên hệ công ty để có báo giá chi tiết
|
12. Đơn giá trên chưa bao gồm VAT
|
TẠM ỨNG LẦN 1 | TẠM ỨNG LẦN 2 | TẠM ỨNG LẦN 3 |
30% | 40% | 30% |
Khi khách hàng ký hợp đồng với công ty |
Khi hai bên thống nhất thiết kế sơ bộ |
Khi công ty bàn giao đầy đủ hồ sơ Thiết kế KTTC |
Kính chúc Quý khách An Khang Thịnh Vượng !